Điều hòa Funiki Inverter 9000 BTU 1 chiều HIC09TMU là model mới nhất 2022. Dòng sản phẩm này được kỳ vọng tạo nên xu thế mua sắm mới trong việc lựa chọn điều hòa của người tiêu dùng. Cùng Điện máy AN tìm hiểu thêm về dòng máy lạnh này qua bài viết sau đây nhé!
Điều hòa Funiki Inverter 9000 BTU 1 chiều HIC09TMU [HIC09] sở hữu kiểu thiết kế các cạnh được bo nhẹ cùng màu trắng sang trọng phù hợp với mọi không gian nội thất của gia đình.
Với công suất 9000BTU, chiếc điều hòa Funiki Inverter 1 chiều HIC09TMU này sẽ là lựa chọn rất lý tưởng cho những căn phòng có diện tích dưới 15m2 như phòng ngủ, phòng họp, phòng đọc sách,...
Điều hòa Funiki Inverter 9000 BTU 1 chiều HIC09TMU tự động điều chỉnh tốc độ quay động cơ máy nén cho thích hợp với công suất làm lạnh mà không cần phải bật tắt nhiều lần. Giúp cho máy hoạt động bền bỉ và êm ái hơn, tuổi thọ của máy cao hơn.
Điều hòa Funiki Inverter 9000 BTU 1 chiều HIC09TMU có quạt với thiết kế đường kính và chiều rộng lớn hơn, cửa gió sử dụng cơ chế điều khiển trái phải, lên xuống tùy chỉnh tay cho luồng hơi lạnh tới mọi nơi trong phòng. Chế độ Turbo được tích hợp sẵn cũng cho phép bạn có thể tận hưởng cảm giác mát lạnh tức thì mà không phải chờ đợi quá lâu.
Điều hòa Funiki Inverter 9000 BTU 1 chiều HIC09TMU được trang bị tấm lọc Nano bạc với khả năng loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn và nấm mốc một cách hiệu quả, mang lại không khí trong lành và bảo đảm sức khỏe cho bạn và gia đình.
Tính năng này trên điều hòa Funiki Inverter 9000 BTU 1 chiều HIC09TMU cho phép tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng thích hợp với nhiệt độ cơ thể và môi trường, biên độ nhiệt nhỏ giúp cho người dùng có giấc ngủ ngon và thoải mái nhất.
Gas R32 là môi chất làm lạnh tiên tiến nhất hiện nay được sử dụng cho điều hòa không khí, cho hiệu suất làm lạnh cao hơn, tiết kiệm điện năng sử dụng và thân thiện với môi trường.
Nhìn chung, Điều hòa Funiki 9000 BTU 1 chiều HIC09TMU sở hữu nhiều tính năng như có tốc độ làm lạnh nhanh với chế độ Turbo, khả năng lọc bụi bẩn, không khí, hạn chế vi khuẩn và các tác nhân gây hại khác với lưới lọc Nano bạc,... sẽ là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho bạn và gia đình. Sản phẩm thích hợp cho những không gian có diện tích dưới 15m2. Liên hệ tại Fanpage của Điện máy AN theo số Hotline 099 339 5668 để được sở hữu thiết bị tiện ích và hiện đại này nhé.
Điện máy AN xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá lắp đặt điều hoà như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa bao gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 250,000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 300,000 |
1.3 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350,000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Vật tư hoàn thiện trọn gói (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 1,150,000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 1,250,000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1,450,000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1,600,000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190,000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200,000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250,000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300,000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20,000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25,000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10,000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20,000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100,000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100,000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150,000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250,000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300,000 - 500,000 |
5.2 | Khoan rút lõi (tường 10cm – 20cm) | Lỗ | 150,000 - 250,000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150,000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150,000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250,000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ 9000 BTU – 12000 BTU | Bộ | 200,000 |
5.7 | Chi phí nhân công tháo máy cũ 18000 BTU – 24000 BTU | Bộ | 250,000 |
5.8 | Chi phí nạp gas điều hoà 9000 BTU – 12000 BTU | Bộ | 250,000 |
5.9 | Chi phí nạp gas điều hoà 18000 BTU – 24000 BTU | Bộ | 300,000 |
5.10 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250,000 |
5.11 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50,000 |
5.12 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100,000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
5/5
0%
0%
0%
0%
100%