Trong cuộc sống ngày càng phát triển như hiện nay, việc sở hữu một chiếc điều hòa phù hợp sẽ giúp giữ cho không gian sống của gia đình bạn luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp trong những ngày đông giá rét trở nên hết sức cần thiết. Điều hòa LG Inverter 18000 BTU 2 chiều IDH18M1 là lựa chọn hoàn hảo cho những phòng có diện tích từ 20 đến 30m² như phòng khách, phòng ngủ hoặc phòng làm việc nhỏ. Sản phẩm nổi bật với thiết kế tinh tế cùng nhiều công nghệ hiện đại, mang lại hiệu suất vận hành ấn tượng và trải nghiệm thoải mái cho người sử dụng. Đừng ngần ngại ghé thăm Điện máy AN để được tư vấn kỹ càng và hỗ trợ tận tâm nhất.
Điều hòa LG Inverter 18000 BTU 2 chiều với thiết kế hiện đại, kết hợp cùng với tông màu trắng trang nhã cùng các đường bo góc mềm mại tạo nên vẻ ngoài thanh lịch và hài hòa với nhiều phong cách nội thất khác nhau.
Điều hòa được tích hợp màn hình LED hiển thị nhiệt độ, giúp bạn dễ dàng quan sát và điều chỉnh chế độ vận hành.
Điểm nổi bật của Điều hòa LG Inverter 18000 BTU là cửa gió thiết kế thông minh cho phép thay đổi hướng gió linh hoạt, mang lại luồng khí mát dễ chịu và phù hợp với từng nhu cầu sử dụng của bạn.
Được phủ lớp chống ăn mòn Gold Fin, giúp tăng độ bền trong môi trường khắc nghiệt. Tích hợp máy nén Inverter tiết kiệm điện, vận hành êm ái, làm lạnh – sưởi ấm nhanh.
Với thiết kế hiện đại, công suất mạnh mẽ và công nghệ tiết kiệm điện thông minh, Điều hòa LG Inverter 18000 BTU 2 chiều IDH18M1 chính là lựa chọn hoàn hảo để mang đến không gian sống mát mẻ, dễ chịu và trong lành cho gia đình bạn quanh năm. Hãy ghé thăm ngay Điện máy AN hoặc gọi số 0984 65 99 33 hoặc truy cập Fanpage của Điện máy AN để được tư vấn chi tiết. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu điều hòa thông minh giúp nâng cao tiện nghi và bảo vệ sức khỏe cho tổ ấm của bạn.
Điện máy AN xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá lắp đặt điều hoà như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa bao gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 250,000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 300,000 |
1.3 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350,000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Vật tư hoàn thiện trọn gói (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 1,150,000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 1,250,000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1,450,000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1,600,000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190,000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200,000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250,000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300,000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20,000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25,000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10,000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20,000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100,000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100,000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150,000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250,000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300,000 - 500,000 |
5.2 | Khoan rút lõi (tường 10cm – 20cm) | Lỗ | 150,000 - 250,000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150,000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150,000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250,000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ 9000 BTU – 12000 BTU | Bộ | 200,000 |
5.7 | Chi phí nhân công tháo máy cũ 18000 BTU – 24000 BTU | Bộ | 250,000 |
5.8 | Chi phí nạp gas điều hoà 9000 BTU – 12000 BTU | Bộ | 250,000 |
5.9 | Chi phí nạp gas điều hoà 18000 BTU – 24000 BTU | Bộ | 300,000 |
5.10 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250,000 |
5.11 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50,000 |
5.12 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100,000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
5/5
0%
0%
0%
0%
100%